tinh thanh viet nam

Danh Sách Các Tỉnh Thành Việt Nam

Tỉnh Thành Việt Nam có tổng số 63 Tỉnh và Thành phố trực thuộc trung ương, cấp hành chính địa phương cao nhất ở Việt Nam. Trong đó, 58 đơn vị hành chính cấp tỉnh, và 5 thành phố trực thuộc trung ương (Tp. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Tp. Đà Nẵng, Tp. Cần Thơ, Tp. Hải Phòng).

cờ nước Việt Nam - quốc kỳ Việt Nam

  • Tỉnh nào có diện tích lớn nhất Việt Nam:  Tỉnh Nghệ An (diện tích: 16.490,25 km²).
  • Tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất Việt Nam là tỉnh Bắc Ninh (diện tích: 22,71 km²).

Dân số Việt Nam đến 2019 có 96.208.984 người. Trong đó:

  • Tỉnh Thành nào đông dân dân nhất Việt Nam: Top 1 – Thành phố Hồ Chí Minh (dân số: 8.993.083 người), vị trí số 2 là Thành phố thủ đô Hà Nội (dân số 8.053.663 người), đứng thứ 3 là tỉnh Thanh Hóa (dân số: 3.640.128 người), Top 4 là tỉnh Nghệ An (dân số: 3.327.791 người), và vị trí số 5 Đồng Nai (dân số: 3.097.107 người).
  • Tỉnh Thành nào ít dân nhất Việt Nam: Top 1 là tỉnh Bắc Kạn (dân số: 313.905 người), tiếp theo là tỉnh Lai Châu, tỉnh Kon Tum.

Bản Đồ Các Tỉnh Thành Của Việt Nam

bản đồ Việt Nam - danh sách các tỉnh thành Việt NAM

Danh Sách Chi Tiết 63 Tỉnh Và Thành Phố Ở Việt Nam

Danh sách các tỉnh thành Việt Nam, gồm các thông tin: thành phố tỉnh lỵ (+ các thành phố mới thành lập)

Số thứ tựTên tỉnh,
thành phố
Tỉnh lỵ (và thành phố)Khu vựcNăm thành lậpDân số
(người)
Diện tích
(km²)
Mật độ
(người/km²)
Hành chính
cấp Huyện
Biển số xeMã vùng ĐT
1Tỉnh Hà GiangThành phố Hà GiangĐông Bắc Bộ1891854.6797.929,510811230219
2Tỉnh Cao BằngThành phố Cao BằngĐông Bắc Bộ1499530.3416.700,37910110206
3Tỉnh Lào CaiThành phố Lào CaiTây Bắc Bộ1907730.426.3641159240214
4Tỉnh Sơn LaThành phố Sơn LaTây Bắc Bộ18951.248.41514.123,58812260212
5Tỉnh Lai ChâuThành phố Lai ChâuTây Bắc Bộ1909460.1969.068,8518250213
6Tỉnh Bắc KạnThành phố Bắc KạnĐông Bắc Bộ1900313.9054.86658970209
7Tỉnh Lạng SơnThành phố Lạng SơnĐông Bắc Bộ1831781.6558.310,29411120205
8Tỉnh Tuyên QuangThành phố Tuyên QuangĐông Bắc Bộ1469784.8115.867,91347220207
9Tỉnh Yên BáiThành phố Yên BáiTây Bắc Bộ1900821.036.887,71199210216
10Tỉnh Thái NguyênThành phố Thái NguyênĐông Bắc Bộ13971.286.7513.536,43649200208
11Tỉnh Điện BiênThành phố Điện Biên PhủTây Bắc Bộ2004598.8569.5416310270215
12Tỉnh Phú ThọThành phố Việt TrìĐông Bắc Bộ18911.463.7263.534,641413190210
13Tỉnh Vĩnh PhúcThành phố Vĩnh YênĐồng bằng sông Hồng19501.154.1541.235,29349880211
14Tỉnh Bắc GiangThành phố Bắc GiangĐông Bắc Bộ18951.803.9503.851,44681013 và 980204
15Tỉnh Bắc NinhThành phố Bắc NinhĐồng bằng sông Hồng18311.368.840822,71.664813 và 990222
16Thành phố Hà NộiQuận Hoàn KiếmĐồng bằng sông Hồng10108.053.6633.358,92.3983029 đến 33 và 40024
17Tỉnh Quảng NinhThành phố Hạ Long (+ Cẩm Phả, + Móng Cái, + Uông Bí)Đông Bắc Bộ19631.320.3246.177,721413140203
18Tỉnh Hải DươngThành phố Hải DươngĐồng bằng sông Hồng14691.892.2541.668,21.13512340220
19Thành phố Hải PhòngQuận Hồng BàngĐồng bằng sông Hồng18882.028.5141.522,51.3321515 và 160225
20Tỉnh Hòa BìnhThành phố Hòa BìnhTây Bắc Bộ1886854.1314.59118610280218
21Tỉnh Hưng YênThành phố Hưng YênĐồng bằng sông Hồng18311.252.731930,21.34710890221
22Tỉnh Hà NamThành phố Phủ LýĐồng bằng sông Hồng1890852.8860,99916900226
23Tỉnh Thái BìnhThành phố Thái BìnhĐồng bằng sông Hồng18901.860.4471.570,51.1858170227
24Tỉnh Nam ĐịnhThành phố Nam ĐịnhĐồng bằng sông Hồng18221.780.3931.6681.06710180228
25Tỉnh Ninh BìnhThành phố Ninh BìnhĐồng bằng sông Hồng1831982.4871.3877088350229
26Tỉnh Thanh HóaThành phố Thanh HóaBắc Trung Bộ10293.640.12811.114,732827360237
27Tỉnh Nghệ AnThành phố VinhBắc Trung Bộ14693.327.79116.493,720221370238
28Tỉnh Hà TĩnhThành phố Hà TĩnhBắc Trung Bộ18311.288.8665.990,721513380239
29Tỉnh Quảng BìnhThành phố Đồng HớiBắc Trung Bộ1604895.438.065,31118730232
30Tỉnh Quảng TrịThành phố Đông HàBắc Trung Bộ1832632.3754.739,813310740233
31Tỉnh Thừa Thiên HuếThành phố HuếBắc Trung Bộ18221.128.6205.048,22249750234
32Thành phố Đà NẵngQuận Hải ChâuDuyên hải Nam Trung Bộ18891.134.3101.284,98838430236
33Tỉnh Quảng NamThành phố Tam KỳDuyên hải Nam Trung Bộ14711.495.81210.574,714118920235
34Tỉnh Quảng NgãiThành phố Quảng NgãiDuyên hải Nam Trung Bộ18321.231.6975.135,224013760255
35Tỉnh Kon TumThành phố Kon TumTây Nguyên1913540.4389.674,25610820260
36Tỉnh Gia LaiThành phố PleikuTây Nguyên19321.513.84715.510,89817810269
37Tỉnh Bình ĐịnhThành phố Quy NhơnDuyên hải Nam Trung Bộ17991.486.9186.066,224511770256
38Tỉnh Phú YênThành phố Tuy HòaDuyên hải Nam Trung Bộ1611961.1525.023,41919780257
39Tỉnh Đắk LắkThành phố Buôn Ma ThuộtTây Nguyên19041.869.32213.030,514315470262
40Tỉnh Khánh HòaThành phố Nha TrangDuyên hải Nam Trung Bộ18321.231.1075.137,82409790258
41Tỉnh Đắk NôngThành phố Gia NghĩaTây Nguyên2004622.1686.509,3968480261
42Tỉnh Lâm ĐồngThành phố Đà LạtTây Nguyên19761.296.6069.783,213312490263
43Tỉnh Ninh ThuậnThành phố Phan Rang – Tháp ChàmDuyên hải Nam Trung Bộ1901590.4673.355,31767850259
44Tỉnh Bình PhướcThành phố Đồng XoàiĐông Nam Bộ1971994.6796.87714511930271
45Tỉnh Tây NinhThành phố Tây NinhĐông Nam Bộ19001.169.1654.041,42899700276
46Tỉnh Bình DươngThành phố Thủ Dầu Một (+ Dĩ An, + Thuận An, + Tân Uyên)Đông Nam Bộ18992.426.5612.694,79009610274
47Tỉnh Đồng NaiThành phố Biên HòaĐông Nam Bộ18083.097.1075.905,75241139 và 600251
48Tỉnh Bình ThuậnThành phố Phan ThiếtDuyên hải Nam Trung Bộ16971.230.8087.812,815810860252
49Thành phố Hồ Chí MinhQuận 1Đông Nam Bộ16978.993.0822.0614.3632250 đến 59 và 41028
50Tỉnh Long AnThành phố Tân AnĐồng bằng sông Cửu Long19561.688.5474.490,237615620272
51Tỉnh Bà Rịa – Vũng TàuThành phố Bà RịaĐông Nam Bộ18991.148.3131.980,85808720254
52Tỉnh Đồng ThápThành phố Cao LãnhĐồng bằng sông Cửu Long19761.599.5043.383,847312660277
53Tỉnh An GiangThành phố Long XuyênĐồng bằng sông Cửu Long18321.908.3523.536,754011670296
54Tỉnh Tiền GiangThành phố Mỹ ThoĐồng bằng sông Cửu Long19761.764.1852.510,570311630273
55Tỉnh Vĩnh LongThành phố Vĩnh LongĐồng bằng sông Cửu Long18321.022.7911.4756938640270
56Tỉnh Bến TreThành phố Bến TreĐồng bằng sông Cửu Long19001.288.4632.394,65389710275
57Thành phố Cần ThơQuận Ninh KiềuĐồng bằng sông Cửu Long19001.235.1711.439,28589650292
58Tỉnh Kiên GiangThành phố Rạch GiáĐồng bằng sông Cửu Long19561.723.0676.348,827115680297
59Tỉnh Trà VinhThành phố Trà VinhĐồng bằng sông Cửu Long19001.009.1682.358,24289840294
60Tỉnh Hậu GiangThành phố Vị ThanhĐồng bằng sông Cửu Long2004733.0171.621,84528950293
61Tỉnh Sóc TrăngThành phố Sóc TrăngĐồng bằng sông Cửu Long19001.199.6533.311,836211830299
62Tỉnh Bạc LiêuThành phố Bạc LiêuĐồng bằng sông Cửu Long1900907.2362.6693407940291
63Tỉnh Cà MauThành phố Cà MauĐồng bằng sông Cửu Long19561.194.4765.294,82269690290

Trong đó các quận huyện đảo biển Việt Nam:

  1. Hoàng Sa là địa phận thuộc thành phố Đà Nẵng.
  2. Trường Sa là địa phận thuộc tỉnh Khánh Hòa.
  3. Phú Quốc là thành phố của tỉnh Kiên Giang.

Tỉnh nào có nhiều thành phố nhất Việt Nam:

  1. Tỉnh Quảng Ninh có 4 thành phố: Hạ Long, Móng Cái, Cẩm Phả, Uông Bí.
  2. Tỉnh Bình Dương có 4 thành phố: Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên.
  3. Tỉnh Kiên Giang có 3 thành phố: Rạch Giá, Hà Tiên, thành phố Đảo Phú Quốc.
  4. Tỉnh Đồng Tháp có 3 thành phố: Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự.
  5. Tỉnh Thái Nguyên có 3 thành phố: Thành phố Thái Nguyên, Sông Công, Phổ Yên.
  6. 12 tỉnh có 2 thành phố: Vĩnh Phúc gồm TP Vĩnh Yên và TP Phúc Yên; Bắc Ninh gồm TP Bắc Ninh và TP Từ Sơn; Hải Dương gồm TP Hải Dương và TP Chí Linh; Ninh Bình gồm TP Ninh Bình và TP Tam Điệp; Thanh Hóa gồm TP Thanh Hóa và TP Sầm Sơn; Quảng Nam gồm TP Tam Kỳ và TP Hội An; Khánh Hòa gồm TP Nha Trang và TP Cam Ranh; Lâm Đồng gồm TP Đà Lạt và TP Bảo Lộc; Đồng Nai gồm TP Biên Hòa và TP Long Khánh; Bà Rịa – Vũng Tàu gồm TP Bà Rịa và TP Vũng Tàu; An Giang gồm TP Long Xuyên và TP Châu Đốc.

Bài viết: danh sách các tỉnh thành Việt Nam cập nhật theo thông tin của Wikipedia, các số liệu có thể thay đổi theo năm.

Danh mục nguồn tham khảo:

  1. https://vietbao.vn/tinh-nao-o-viet-nam-co-nhieu-thanh-pho-nhat-411819.html
  2. https://thuvienphapluat.vn/phap-luat/thoi-su-phap-luat/nhung-tinh-nao-co-den-4-thanh-pho-truc-thuoc-tinh-tieu-chuan-phan-loai-don-vi-hanh-chinh-thanh-pho–405976-70703.html
  3. https://vi.wikipedia.org/
  4. https://vnembassy-roma.mofa.gov.vn/
5/5 - (4 bình chọn)